cách tính điểm trường đại học mở tp hcm
Bạn đang xem: Điểm chuẩn bách khoa hcm. Chiều 15-9, ngôi trường Đại học tập Bách Khoa (ĐH đất nước TP.HCM) đã chào làng kết trái trúng tuyển đại học hệ chủ yếu quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển chọn kết hợp với điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Vào ᴄhiều ngàу 06/08, Sư Phạm TPHCM ᴄhính thứᴄ ᴄông bố điểm ᴄhuẩn năm 2018 theo phương thứᴄ lấу điểm qua kу̀ thi THPT Quốᴄ Gia năm 2018.
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Mở TPHCM 2020 Điểm cao nhất 25,35 cho ngành Marketing Điểm thấp nhất 16 cho ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao, CNKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng chất lượng cao, Quản lý xây dựng, Công tác xã hội Cập nhật nhanh và chính xác nhất
Theo dõi WElearn trên. Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2021 đã được công bố vào tháng 9/2021 và điểm chuẩn các năm trước 2019 và 2022 để xem ngay. Thông tin chi tiết được Trung tâm gia sư WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo. Bên cạnh đó
Nhiều trường đại học bắt đầu nhận hồ sơ nhập học vào năm 2022 Phương pháp 1: Xét tuyển thẳng theo hướng dẫn gia nhập của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phương pháp thứ hai: Xét tuyển dựa vào điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Freie Presse Partnersuche Er Sucht Sie. Trường Đại học Kiến trúc TPHCM được biết đến là cơ sở đào tạo có quy mô lớn và uy tín về kỹ thuật, kiến trúc ở khu vực miền Nam. Đây cũng là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn học sinh và mong muốn được học tập tại nơi đây. Vậy làm sao để xét tuyển vào trường? Cách tính điểm xét tuyển vào trường Đại học Kiến Trúc TP HCM như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tham khảo về cách tính điểm đại học kiến trúc TP HCM qua bài viết dưới đây nhé! Nội dung bài viết1 Những điều kiện cần khi xét tuyển Đại học Kiến trúc Tp HCM2 Cách tính điểm Đại học Kiến trúc TP HCM3 Những điểm lưu ý trong cách tính điểm Đại học Kiến Trúc TpHCM4 Kết Luận Đối tượng, điều kiện xét tuyển Đối tượng xét tuyển người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông THPT trong nước hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận với trình độ tương đương. Các điều kiện đối tượng dự tuyển phải đáp ứng Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Đại học kiến trúc TP HCM Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định. Thí sinh có đủ thông tin cá nhân và hồ sơ dự tuyển theo quy định đề ra. Xem thêm Review Trường Đại học Kiến trúc TPHCM có tốt không? Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc TP HCM dựa vào kết quả thi tuyển sinh đại học, xét tuyển hoặc kết hợp giữa phương thức thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm đó. Trường sẽ không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển. Cách tính điểm Đại học Kiến trúc TP HCM Xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng Thí sinh tham dự cuộc thi đường lên đỉnh Olympia đạt giải tuần, tháng, quý, năm Các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tính cấp thành phố trực thuộc trung ương. Gồm những thí sinh trong đổi tuyển cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba khuyến khích trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia Có điểm trung bình của 5 học kỳ năm lớp 10, 11, và học kì 1 năm 12 đều từ trở lên và có điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển trở lên. Và thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia đảm bảo ngưỡng đầu vào của ngành Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ cấp thành phố. Và có điểm trung bình ở 5 học kỳ đều từ trở lên. Và có kết quả kì thi THPT đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của ngành đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng, chứng chỉ quốc tế Thí sinh có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức. Đạt từ 700 điểm trở lên đáp ứng đủ điều kiện điểm đầu vào của trường Đại học Kiến trúc TpHCM. Và các thí sinh đăng kí các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu do trường ĐH Kiến Trúc tổ chức phải đạt từ trở lên. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-level tuy nhiên phải có ít nhất một trong 2 môn Toán, Văn đạt từ 60/100 điểm Thí sinh có kết quả của kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1100/1600 trở lên Thí sinh đạt từ 22/36 điểm trong kỳ thi chuẩn hóa ACT Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS từ trở lên hoặc TOEFL iBT>=65. Hoặc các chứng chỉ tương đương Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thí sinh đậu tốt nghiệp THPT và có kết quả tổ hợp môn thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo yêu cầu của trường đại học Kiến trúc TpHCM công bố. Thí sinh sẽ không bị giới hạn nguyện vọng chọn ngành và trường. Nhưng phải ưu tiên nguyện vọng từ cao đến thấp, tất cả các thí sinh đều bình đẳng trong việc lựa chọn nguyện vọng và ngành. Điểm trúng tuyển được tính dựa vào tổng trung bình cộng của 3 môn trong khối thí sinh đã đăng ký nguyện vọng Cách tính điểm = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 2 + Điểm ưu tiênnếu có Ví dụ Thí sinh A có điểm thi THPT với 3 môn xét tuyển khối A. Với số điểm là Toán 9, Lý Hóa 8 và điểm ưu tiên là Điểm xét tuyển học bạ= 9+ Những điểm lưu ý trong cách tính điểm Đại học Kiến Trúc TpHCM Để công nhận xét tốt nghiệp. Thí sinh phải cần làm đủ bài thi bắt buộc và bài thi tự chọn. Thí sinh cần lưu ý một số yếu tố là điều kiện cần. Để công nhận tốt nghiệp và xét tuyển Đại học. Thí sinh đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia. Không bị kỷ luật, gian lận hay hủy kết quả bài thi Thí sinh phải đảm bảo tất cả các bài thi của từng môn thi kể các phần thi chung và tổ hợp. Kết quả bài thì phải đều đạt trên theo thang điểm 10 mới đủ xét công nghiệp tốt nghiệp Thí sinh phải đảm bảo có điểm xét tốt nghiệp từ trở lên. Thí sinh Đậu tốt nghiệp THPT mới được xét tuyển vào trường Đại học. Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành. Và sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác. Xem thêm Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh UAH xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất Kết Luận Trên đây là những cách tính điểm đại học kiến trúc TpHCM và những thông tin liên quan mà Reviewedu đã tổng hợp. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích và đem lại cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia và đậu vào ngành mình mong muốn. Chúc bạn học tập tốt và có một kỳ tuyển sinh tuyệt vời nhé! Đăng nhập
THÔNG BÁO TUYỂN SINHNội dung chính Show TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ SINH CÁC NGÀNHTổ hợp môn xét tuyển2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở 3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở 6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển 7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quyVideo liên quan TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực của đất nước ta trong năm vừa qua, để đáp ứng được nhu cầu đó Trường Đại Học Mở TPHCM Thông báo tuyển sinh đại hoc hệ chính quy như sau TUYỂN SINH CÁC NGÀNH Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản lý công Mã ngành 7340403 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Marketing Mã ngành 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kiểm toán Mã ngành 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành 7340405 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Khoa học máy tính Mã ngành 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành 7510102Có thể bạn quan tâmLịch công giáo tháng 1 năm 2023Ngày 6 tháng 4 năm 2023 có phải là tử vi của Kim Ngưu không?Thánh vịnh đáp ca ngày 17 tháng 1 năm 2023 là gì?Hoặc những gì mong đợi từ tháng 4 năm 2023?Ngày 22 tháng 1 năm 2023 là ngày tốt xấu gì? Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản lý xây dựng Mã ngành 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản trị nhân lực Mã ngành 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,C03 Ngành Du lịch Mã ngành 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,C03 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A02,D07,B00 Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D07,B00 Ngành Luật Mã ngành 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,C00,D01 Ngành Luật kinh tế Mã ngành 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,C00,D01 Ngành Đông Nam Á học Mã ngành 7310620 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Xã hội học Mã ngành 7310301 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh D01,D78 Tổ hợp xét tuyển Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Luật kinh tế Mã ngành 7380107C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D07,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Khoa học máy tính Mã ngành 7480101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành 7510102C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,B00,D07,D32 Tổ hợp môn xét tuyển - Tổ hợp khối A00 Toán - Vật lý - Hóa học. - Tổ hợp khối A01 Toán - Vật lý - Tiếng anh. - Tổ hợp khối A02 Toán - Vật lý - Sinh học. - Tổ hợp khối B00 Toán - Hóa học - Sinh học. - Tổ hợp khối C00 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí. - Tổ hợp khối C03 Ngữ văn - Toán - Lịch sử. - Tổ hợp khối D01 Ngữ văn - Toán - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D07 Toán - Hóa học - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D32 Toán - Sinh học - Tiếng Nga. - Tổ hợp khối D96 Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D78 Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D14 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh. Phương thức xét tuyển theo kết quả 3 năm THPT - Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 05 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 các môn học ở THPT; - Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. - Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. - Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ. - Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển ĐĐKXT, điểm sàn là Tổng Điểm trung bình môn học 5 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển không bao gồm điểm ưu tiên +/ Phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học; +/ Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3. Trong đó + ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3 Là điểm trung bình 5 học kỳ của các môn học trong tổ hợp xét tuyển + Điểm nhận đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân Các ngành đào tạo năm 2020 Ghi chú 1 Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2. 2 Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. 3 Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng điểm môn Toán được tính hệ số 2. 4 Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. 5 Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm. Ghi chú - Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng. - Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số 2. 2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở - Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế hiện hành của bộ GD&ĐT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp 3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở - Trường ĐH Mở Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở - Nhà Trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển; Ghi chú Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia 5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở - Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy trường ĐH Mở tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy 6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển - Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy - Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy là 17 triệu đồng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. 🚩Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP HCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất 🚩Học Phí Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất
Trang tổng hợp thông tin tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển Đại học hệ chính quy - Trường Đại học Mở Thiết kế và phát triển bởi 🕵️♂️ Thành Nam Nguyễn Code Lyoko Team Liên hệ công việc Copyright © 2022 - 2023 All rights reserved Cập nhật lần cuối 041409, 30/4/2023 OU Community version
Cách tính điểm xét tuyển đại học năm 2022 như thế nào? Có gì khác biệt so với các năm trước không? Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây dung chính Show Cách tính điểm xét tuyển đại học năm 2022 1 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2 Tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ THPT 3 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá tư duy 4 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá năng lực 5 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Công an 6 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Quân độiĐiểm cộng ưu tiên trong tính điểm xét tuyển đại họcVideo liên quan Cách tính điểm xét tuyển đại học năm 2022 1 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Trường hợp 1 Các ngành không có môn nhân hệ số Thông thường, với các ngành không có môn chính hay không có môn nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển, các bạn có thể đơn giản tính điểm xét tuyển theo công thức sau Điểm xét đại học = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1, M2, M3 là lần lượt là điểm các môn thành phần trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký. Điểm ưu tiên Theo quy định của Bộ GD&ĐT và từng trường đại học. Trường hợp 2 Với các ngành có môn nhân hệ số Một số trường có áp dụng nhân hệ số với môn thi ở một số ngành học, phổ biến nhất là nhân hệ số 2 áp dụng với các ngành thi năng khiếu hoặc với một số ngành có môn chính. Lúc này, công thức tính điểm xét tuyển đại học như sau Điểm xét đại học thang điểm 40 = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2 + Điểm ưu tiên nếu có Công thức trên áp dụng với các trường đại học xét tuyển ngành theo thang điểm 40. Còn với các trường xét theo thang điểm 30, chúng ta quy đổi lại như sau Điểm xét đại học thang điểm 30 = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2] x 3/4+ Điểm ưu tiên nếu có Điểm xét tuyển trên áp dụng tương tự với các ngành thi năng khiếu tính hệ số 2 ở một số trường. 2 Tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ THPT Để tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ, các bạn cần đọc kỹ thông tin tuyển sinh của từng trường đại học bởi mỗi trường sẽ có hình thức xét điểm học bạ riêng. Có 02 hình thức xét điểm học bạ phổ biến như sau Hình thức 1 Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 hoặc 3 học kỳ HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12 một số trường sẽ có mốc học kỳ xét điểm khác Hình thức 2 Xét kết quả học tập điểm tổng kết học tập Ứng với mỗi hình thức, mình sẽ có một ví dụ để các bạn dễ hiểu. Ví dụ Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 có sử dụng phương thức xét học bạ THPT với các tổ hợp A00, A01, D01 và D07. Hình thức xét học bạ của trường là xét điểm trung bình tổ hợp môn A00, A01, D01 hoặc D07 các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT. Ở đây xét tuyển đại học theo môn, ta sẽ có công thức tương tự xét điểm thi THPT như sau Điểm xét đại học = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên nếu có với các ngành không có môn nhân hệ số hoặc Điểm xét đại học = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2] x 3/4+ Điểm ưu tiên nếu có với các ngành có môn nhân hệ số 2 Trong đó Điểm M1 = Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1/3 hoặc với một số trường tính Điểm M1 = Điểm TB HK1 lớp 10 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 10 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1/5. Điểm M2 và M3 tính tương tự với 2 môn còn lại của tổ hợp xét tuyển. VD cụ thể Bạn Nguyễn Văn A xét khối A01 ngành Quản trị nhân lực trường Đại học Kinh tế TPHCM. A thuộc nhóm ưu tiên 2 được +1 điểm. Điểm học bạ của A như sau / Điểm TB môn Toán Điểm TB môn Lý Điểm TB môn Anh Lớp 10 Lớp 11 HK1 lớp 12 Dựa theo bảng điểm trên, ta có thể tính điểm xét học bạ của Nguyễn Văn A khối A01 ngành Quản trị nhân lực vào Đại học Kinh tế TPHCM như sau Điểm TB môn Toán = + + = Điểm TB môn Vật lý = + + = Điểm TB môn tiếng Anh = + + = => Điểm xét học bạ = + + + = điểm Ví dụ Trong trường hợp trên, nếu trong thông báo tuyển sinh xét học bạ của trường Đại học Kinh tế TPHCM là xét điểm tổng kết các năm của thí sinh và điểm học tập của Nguyễn Văn A như sau Điểm TB các môn cả năm lớp 10 Điểm TB các môn cả năm lớp 11 Điểm TB các môn HK1 lớp 12 => Điểm xét học bạ = + + + = điểm Lưu ý Điểm TB các môn ở đây chính là điểm TB toàn bộ các môn học của thí sinh bậc học THPT. Ngoài 2 cách tính điểm trên còn một số phương thức đặc biệt khác và cách tính sẽ dựa trên quy định của từng trường. Các phương thức này bao gồm Xét điểm thi đánh giá năng lực, xét kết hợp điểm thi và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế… Xem thêm Danh sách các trường đại học xét học bạ năm 2022 3 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá tư duy Rất nhiều trường khu vực miền Bắc và miền Trung sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội làm một phương thức để xét tuyển đại học năm 2022. Dưới đây là cách tính điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Thang điểm 30 Phần thi Toán 15 điểm gồm 25 câu trắc nghiệm 10 điểm và 2 bài tự luận 5 điểm Phần thi Đọc hiểu 5 điểm 35 câu trắc nghiệm Phần Khoa học tự nhiên 10 điểm 45 câu trắc nghiệm Phần Tiếng Anh 10 điểm gồm 50 câu trắc nghiệm 7 điểm và 1 bài viết 3 điểm Thí sinh bắt buộc phải thi phần Toán và Đọc hiểu. Ở phần tự chọn, thí sinh được lựa chọn thi phần Khoa học tự nhiên hoặc phần Tiếng Anh. Điểm xét tuyển = Điểm thi Toán + Đọc hiểu + Khoa học tự nhiên hoặc Điểm xét tuyển = Điểm thi Toán + Đọc hiểu + Tiếng Anh 4 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá năng lực Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia cũng là một trong những lựa chọn hàng đầu để xét tuyển đại học năm 2022. Trong đó có tới gần 70 trường đại học có phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và Trường hợp 1 Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội Thang điểm 150 Phần Tư duy định lượng 50 điểm gồm 50 câu hỏi và 70 phút làm bài Phần Tư duy định tính 50 điểm gồm 50 câu hỏi và 60 phút làm bài Phần Khoa học tự chọn khoa học tự nhiên hoặc khoa học xã hội 50 điểm gồm 50 câu hỏi và 60 phút làm bài Bài thi được thực hiện trên máy tính, mỗi câu đúng được 1 điểm, câu sai không được điểm. Điểm xét tuyển = Điểm thi Tư duy định lượng + Điểm thi Tư duy định tính + Điểm thi môn KHTN/KHXH Với một số trường sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHQGHN sẽ tính theo thang điểm 30, công thức quy đổi cụ thể như sau Điểm quy đổi theo thang 30 = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/150 Trường hợp 2 Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM Thang điểm 1200 Phần Sử dụng ngôn ngữ 400 điểm gồm 40 câu Phần Toán học, tư duy logic và phân tích số liệu 300 điểm 30 câu Phần Giải quyết vấn đề 500 điểm 50 câu Lưu ý Điểm từng câu hỏi có trọng số khác sau, tùy thuộc vào độ khó và độ phân biệt của mỗi câu hỏi. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 phần + Điểm ưu tiên theo quy định từng trường Với một số trường sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHQGHN sẽ tính theo thang điểm 30, công thức quy đổi cụ thể như sau Điểm quy đổi theo thang 30 = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/1200 5 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Công an Năm 2022 thí sinh thi tuyển vào các trường Công an sẽ phải thi thêm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an. Điểm xét tuyển vào các trường CAND = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển 40% + Điểm bài thi Bộ Công an 60% Điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cộng điểm ưu tiên và điểm thưởng theo quy định. Công thức tính điểm chi tiết như sau Điểm xét tuyển vào các trường CAND = M1 + M2 + M3x2/5 + Điểm bài thi BCA x 3/5 + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực + Điểm thưởng Trong đó M1, M2, M3 là điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển vào trường CAND Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT Điểm thưởng Dành cho thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT hoặc cuộc thi KHKT quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công an 6 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Quân đội Điểm xét tuyển vào các trường quân đội năm 2022 tính theo công thức áp dụng chung cho các trường đại học khác như sau Điểm xét tuyển vào trường quân đội = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên nếu có. Xem thêm Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT và điểm liệt 2022 Điểm cộng ưu tiên trong tính điểm xét tuyển đại học Mỗi trường sẽ có chính sách ưu tiên theo quy định riêng dựa theo đề án tuyển sinh đại học hàng năm. Tuy vậy thông thường các trường đều sẽ áp dụng chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết hơn tại Trên đây là toàn bộ thông tin về cách tính điểm xét tuyển đại học. Mọi thắc mắc các bạn vui lòng nhắn tin tới địa chỉ fanpage để được giải đáp nhé.
Năm 2020, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện 03 phương thức xét tuyển với tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 4100. Ngưỡng điểm điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy năm 2020 bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 của trường thấp nhất là 16 điểm và cao nhất là 19 điểm. Điểm chuẩn Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây. Đang xem Cách tính điểm đại học mở tp hcm Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2020 Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Mở TPHCM năm 2020 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh 2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 5 7310101 Kinh tế 6 7310301 Xã hội học 7 7310620 Đông Nam Á học 8 7340101 Quản trị kinh doanh 9 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 10 7340115 Marketing 11 7340120 Kinh doanh quốc tế 12 7340201 Tài chính ngân hàng 24 13 7340201C Tài chính ngân hàng Chất lượng cao 14 7340301 Kế toán 24 15 7340301C Kế toán Chất lượng cao 16 7340302 Kiểm toán 17 7340404 Quản trị nhân lực 18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 19 7380101 Luật Khối C00 cao hơn 1,5 điểm điểm 20 7380107 Luật kinh tế Khối C00 cao hơn 1,5 điểm điểm 21 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao 22 7340201 Công nghệ sinh học 16 23 7340201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao 16 24 7380101 Khoa học máy tính 23 25 7380201 Công nghệ thông tin 26 7510102 CNKT công trình xây dựng 16 27 7510102C CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 16 28 7580302 Quản lý xây dựng 16 29 7760101 Công tác xã hội 16 30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 31 7810101 Du lịch 22 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh 2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 5 7310101 Kinh tế 6 7340101 Quản trị kinh doanh 7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 20 8 7810101 Du lịch 9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 25 10 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 20 11 7340301 Kế toán 25 12 7340301C Kế toán CLC 20 13 7340302 Kiểm toán 24 14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20 15 7380101 Luật 16 7380107 Luật kinh tế 17 7380107C Luật kinh tế CLC 20 18 7420201 Công nghệ sinh học 20 19 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18 20 7480101 Khoa học máy tính 20 21 7480201 Công nghệ thông tin 22 7510102 CNKT công trình xây dựng 20 23 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 20 24 7580302 Quản lý xây dựng 20 25 7310620 Đông Nam Á học 26 7310301 Xã hội học 22 27 7760101 Công tác xã hội 18 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xem thêm Cách Tính Trọng Lượng Riêng Bê Tông Nhựa Hạt Trung, 1M3 Bê Tông Nhựa C19 Bằng Bao Nhiêu Tấn Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé! Xem thêm đồ án giải thuật và lập trình quản lý sinh viên Thống kê nhanh Điểm chuẩn năm 2020 Bấm để xem Điểm chuẩn năm 2020 246 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020 Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Mo TPHCM 2020 chính xác nhất trên Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục Cách tính Điều hướng bài viết
cách tính điểm trường đại học mở tp hcm