đại học hòa bình điểm chuẩn

ĐH Khánh Hòa vừa công bố mức điểm chuẩn năm 2022. Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Khánh Hòa vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo điểm thi THPTQG. Năm 2020, điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi TN THPT từ 15 - 18,5 điểm. Điểm chuẩn trường ĐH Khánh Hòa 2021. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022. 1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2022. Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) công bố điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 23,03 đến 28,29. Ngành Kỹ thuật máy tính có đầu Trong đợt tuyển sinh lần này, điểm chuẩn UEF Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2022 được công bố với mức điểm sàn 18 điểm cho cả 35 ngành, mở ra nhiều cơ hội HỒ CHÍ MINH: 576-578 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP.HCM. THÔNG TIN KHÁC. C. Phương thức xét tuyển năm 2021. Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau: - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Xét học bạ THPT. - Xét học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực năm 2022 của trường Đại học Hòa Bình Thói quen khử trùng tiền giấy tại Úc trong đại dịch Covid-19 khiến hàng triệu USD "bốc hơi". Nắng nóng đỉnh điểm ở Mỹ, hàng trăm người vô gia cư tử vong. Hành trình của cụ ông 83 tuổi người Nhật Bản một mình vượt Thái Bình Dương trong 2 tháng: "Đừng để ước mơ của bạn chỉ là ước mơ". Bê bối kinh hoàng tại Nhật Bản: Nữ đầu bếp bỏ phân người vào thức ăn của học sinh, Hiệu trưởng lập tức báo cảnh sát. Danh sách trường đại học Mỹ miễn học phí cho sinh viên quốc tế. TOP 5 ngành học có thu nhập cao nhất nước Mỹ. Nhiều trường học Mỹ chuyển sang hình thức thi trực tuyến. Freie Presse Partnersuche Er Sucht Sie. Đại học Hòa Bình là 1 trung tâm đào tạo lớn có cơ sở chính nằm ngay giữa trung tâm Hà Nội. Với chương trình đào tạo gắn kết với doanh nghiệp, trường cung cấp các chương trình kiến tập, thực tập cho sinh viên trước khi ra trường hay trang bị các kỹ năng mềm, trình độ tiếng Anh và Tin học. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hòa Bình3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hòa Bình4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hòa Bình5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hòa Bình6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Hòa Bình Hoa Binh University – HBU Địa chỉ Số 8 Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội Website Facebook Mã tuyển sinh ETU Email tuyển sinh cnvt Số điện thoại tuyển sinh – Xem thêm Review Đại học Hòa Bình có tốt không? Lịch sử phát triển Ngày 28/02/2008, trường Đại học Hòa Bình được thành lập theo quyết định số 244/QĐ -TTg của Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng và phát triển đến ngày nay. Mục tiêu và sứ mệnh Nhà trường đặt ra mục tiêu xây dựng lộ trình và phương giảng dạy giúp sinh viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và biết cách vận dụng vào thực tiễn. Ngoài ra, nhà trường còn mong muốn sinh viên không chỉ có trình độ chuyên môn cao mà còn có đạo đức tốt, tác phong làm việc tỉ mỉ, trách nhiệm và nghiêm túc. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Hòa Bình năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó. Phương thức xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Hòa Bình gồm 4 phương thức Phương thức 1 Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023. Phương thức 2 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT học bạ, kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo. Phương thức 3 Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học. Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hòa Bình Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hòa Bình đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể năm 2022 – 2023 như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 15 2 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, V00, V01 15 3 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, V00, V01 15 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 15 5 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D96 15 6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 15 7 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D78 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 15 9 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01, C01 15 10 7720201 Dược học A00, B00, D07, D08 21 11 7720301 Điều dưỡng A00, B00, D07, D08 19 12 7720115 Y học cổ truyền A00, B00, D07, D08 21 13 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D15, D78 15 14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D78, D96 15 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D15, D14, D78 15 16 7810201 Quản trị khách sạn C00, D01, D72, D96 15 17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D96 15 18 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D96 15 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hòa Bình Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hòa Bình đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể năm 2021 – 2022 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 Môn vẽ ≥ 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, V00, V01 Môn vẽ ≥ 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D96 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D78 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01, C01 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, C01 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 7720201 Dược học A00, B00, D07, D08 7720115 Y học cổ truyền A00, B00, D07, D08 7720301 Điều dưỡng A00, B00, D07, D08 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D15, D78 7320106 Công nghệ truyền thông A00, A01, D01, C01 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D78, D96 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D78, D96 7810201 Quản trị khách sạn C00, D01, D72, D96 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D15, D14, D78 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D96 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hòa Bình ETU có mức điểm chuẩn đối với phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia năm 2020 vào khoảng 15 – 21 điểm với điểm cao nhất rơi vào ngành Y học cổ truyền. Điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ dao động từ 16 – 24 điểm, ngành Y học cổ truyền một lần nữa là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất. Sau đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn của trường ETU năm 2020 – 2021 Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPT Xét học bạ 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 15 16 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, V00, V01 15 16 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, V00, V01 15 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 15 7340201 Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01, D96 15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 15 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D78 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 15 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01, C01 17 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, C01 17 20 7580101 Kiến trúc V00, V01 15 16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15 7720201 Dược học A00, B00, D07, D08 15 7720301 Điều dưỡng A00, B00, D07, D08 19 7720115 Y học cổ truyền A00, B00, D07, D08 21 24 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D15, D78 15 7320106 Công nghệ truyền thông A00, A01, D01, C01 17 20 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D78, D96 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D78, D96 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D15, D14, D78 15 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại học Hòa Bình không quá cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm tin chi tiết các bạn theo dõi ngay dưới đây GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hòa BìnhTên tiếng Anh Hoa Binh University HBUMã trường ETULoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà NộiĐiện thoại 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669Email Peaceuniv theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình cập nhật ngày 11/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauTên ngành Y học cổ truyềnMã ngành 7720115Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 250Tên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 150Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 50Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 100Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 100Tên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 74Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 25Tên ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 75Tên ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 7210403Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 60Tên ngành Thiết kế nội thấtMã ngành 7580108Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 25Tên ngành Thiết kế thời trangMã ngành 7210404Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 15Tên ngành Công nghệ đa phương tiệnMã ngành 7329001Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 50Tên ngành Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D78Chỉ tiêu 552. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thức 2 Xét học bạ thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Hòa Bình xét tuyển các ngành đại học năm 2023 theo các khối thi sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýKhối C01 Ngữ văn, Toán, Vật lýKhối D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhKhối D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhKhối D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối D96 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối V00 Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuậtKhối V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtKhối H00 Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2Khối H01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTCác hình thức và điều kiện xét học bạHình thức 1 Xét tổng điểm TBC 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 15 thức 2 Xét tổng điểm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 15 thức 3 Xét điểm TBC năm lớp 12 ≥ điểmHình thức 4 Xét kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12 ≥ ý với các ngành Dược học, Y học cổ truyền có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm TB chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở chí 4 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên ý với ngành Điều dưỡng có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở ý với các ngành năng khiếu có môn vẽ Tổng điểm TB các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ điểm và điểm môn Vẽ ≥ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại họcNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hòa Bình, được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng Xét tuyển thẳngTheo quy định của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauNhóm các ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Công tác xã hội đồng/tín chỉ ~ 1,7 triệu/ các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử đồng/tín chỉ ~ 1,9 triệu/ các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang đồng/tín chỉ ~ 2,0 triệu/ Điều dưỡng đồng/tín chỉ ~ đồng/ Dược học đồng/tín chỉ ~ đồng/ Y học cổ truyền đồng/tín chỉ ~ đồng/ ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNTham khảo điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình các phương thức khác chi tiết tại Điểm chuẩn Đại học Hòa BìnhĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển20202021 2022Thiết kế đồ kế nội kế thời trang15–15Quản trị kinh chính – Ngân hàng toán kinh tế nghệ thông tin nghệ đa phương tiện thuật Điện tử, viễn thông trúc 15––Kỹ thuật xây dựng hệ công nghệ truyền thông tác xã hội trị dịch vụ du lịch và lữ hành ngữ Anh học cổ truyền học dưỡng trị khách sạn– và Quản lý chuỗi cung ứng– mại điện tử– Đại Học Hòa Bình đã công bố điểm chuẩn năm 2023, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Năm nay trường tuyển sinh với 2 hình thức là xét học bạ và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật Ngành Thiết kế nội thất Đang cập nhật Ngành Thiết kế thời trang Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ đa phương tiện Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật Ngành Kiến trúc Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Dược học Đang cập nhật Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật Ngành Y học cổ truyền Đang cập nhật Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật Ngành Công nghệ truyền thông Đang cập nhật Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2021 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Tên ngành - Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển Công nghệ thông tin - 7480201 A00, A01, C01, D01 Công tác xã hội - 7760101 C00, D01, D78, D96 Công nghệ đa phương tiện - 7329001 A00, A01, C01, D01 Công nghệ truyền thông - 7320106 A00, A01, C01, D01 Điều dưỡng - 7720301 A00, B00, D07, D08 Dược học - 7720201 A00, B00, D07, D08 Kế toán - 7340301 A00, A01, D01, D96 Kỹ thuật xây dựng - 7580201 A00, A01, D01, D07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - 7510605 A00, A01, D01, D96 Luật kinh tế - 7380107 A00, C00, D01, D78 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông - 7520207 A00, A01, C01, D01 Ngôn ngữ Anh - 7220201 D01, D14, D15, D78 Quản trị khách sạn - 7810201 C00, D01, D72, D96 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - 7810103 C00, D01, D72, D96 Quan hệ công chúng - 7320108 C00, D01, D15, D78 Quản trị doanh nghiệp - 7340101 A00, A01, D01, D96 Tài chính - Ngân hàng - 7340201 A00, A01, D01, D96 Thiết kế đồ họa - 7210403 H00, H01, V00, V01 Thiết kế nội thất - 7580108 H00, H01, V00, V01 Thương mại điện tử - 7340122 A00, A01, D01, D96 Y học cổ truyền - 7720115 A00, B00, D07, D08 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2020 Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn KQTN THPT Xét Học Bạ Thiết kế đồ họa V00, VO1, H00, HO1 15 16 Thiết kế nội thất V00, VO1, H00, H01 15 16 Thiết kế thời trang V00, VO1, H00, H01 15 16 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15 16,5 Tài chính ngân hàng A00, A01, B00, D01 15 16,5 Kế toán A00, A01, B00, D01 15 16,5 Luật kinh tế C00, C10, D01, D90 15 16,5 Công nghệ thông tin A01, A10, A15, 15 16,5 Công nghệ đa phương tiện A01, A10, A15, D90 17 20 Kỹ thuât điên tử - viễn thông A10, A15, D90 17 20 Kiến trúc V00, VO1 15 16 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 15 16,5 Quan hệ công chúng C00, C20, D01, D15 15 16,5 Công nghệ truyền thông A01, A09, D72, D96 17 20 Công tác xã hội A00, B00, C00, D01 15 16,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, B00, C00, D01 15 16,5 Ngôn ngữ Anh D14, A01, D15, D01 15 16,5 Y học cổ truyền A00, A02, B00, D07 Theo quy đinh Bộ GD&ĐT 24 Dược học A00, A02, B00, D07 24 Điều dưỡng A00, A02, B00, D07 19,5 Hướng dẫn thủ tục nhập học đại học Hòa Bình - Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hòa Bình hoặc các văn phòng đại diện của Trường. - Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ nhập học về địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Hòa Bình. - Địa chỉ Số 8, phố Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội. - Điện thoại liên hệ 0981 969 288 - 0981 819 166 - 0247 1099 669 - 0243 787 1904. - Đăng ký và gửi hồ sơ trên Website, email của Trường Đại học Hòa Bình. - Đăng ký trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trên đây là điểm chuẩn đại học Hòa Bình các bạn hãy tham khảo để có thể đưa ra sự lựa chọn ngành nghề phù hợp. Chúc các bạn thành công. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hòa Bình Mới Nhất. PL. January 3rd, 301pm November 2nd, 1029am Điểm chuẩn Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hòa Bình để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hòa Bình như sau Ngành Năm 2018 Chỉ tiêu Điểm xét tuyển Điểm trúng tuyển Thiết kế đồ họa 30 Thiết kế nội thất 40 Thiết kế thời trang 30 Quản trị kinh doanh 130 Quản trị nhân lực Quản trị văn phòng Quản trị Marketing Quản lý kinh tế Tài chính ngân hàng 50 Kế toán 70 Luật kinh tế 150 Công nghệ thông tin 50 Công nghệ đa phương tiện 30 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 30 Kiến trúc 50 Kỹ thuật xây dựng 40 Dược 50 Điều dưỡng 50 Quan hệ công chúng 40 Công nghệ truyền thông 30 Công tác xã hội 40 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40 Quản trị dịch vụ lữ hành Quản trị hướng dẫn du lịch Quản trị du lịch cộng đồng Quản trị lưu trú du lịch Ngôn ngữ Anh 50 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Mục lụcI. Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy Đại học Hòa Bình 2022II. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình ETU năm 2021III. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình vào năm 2020IV. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình xét theo điểm TN THPT 2019 Đại học Hòa Bình điểm chuẩn đã được công bố chính thức 2022. Xem thêm bảng điểm chuẩn của trường ĐH Hòa Bình năm 2021, 2020 và 2019. Ngày 16/9/2022, trường Đại học Hòa Bình đã có thông báo chi tiết về mức điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, trường thực hiện tuyển sinh 1250 chỉ tiêu cho 18 ngành/chương trình đào tạo với 5 cách thức xét tuyển; bao gồm Xét kết quả thi THPT 2022, xét kết quả học tập THPT; xét kết quả học tập THPT kết hợp kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Hòa Bình tổ chức… Thông tin cụ thể hơn sẽ được JobTest trình bày ngay dưới đây. Mức điểm trúng tuyển vào trường Đại học Hòa Bình năm 2022 theo phương thức xét điểm kỳ thi TN THPT dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó, 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y học cổ truyền và Dược học. Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Hòa Bình năm 2022 Xét theo phương thức sử dụng kết quả thi TN THPT 2022 Bảng điểm sàn Đại học Hòa Bình 2022 Bảng điểm chuẩn xét Học bạ trường Đại học Hòa Bình 2022 Đợt 1 II. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình ETU năm 2021 Năm 2021, trường Đại học Hòa Bình tổ chức xét tuyển với mức điểm chuẩn chi tiết các ngành và tổ hợp các môn xét tuyển như sau Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ đại học trường Đại học Hòa Bình năm 2021 III. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình vào năm 2020 Mức điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Hòa Bình trong năm 2020 là từ 15 đến 21 điểm. Điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình năm 2020 theo 2 phương thức xét tuyển IV. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình xét theo điểm TN THPT 2019 Thông tin chi tiết hình thức xét tuyển của Đại học Hòa Bình năm 2019 như sau Năm 2019 trường Đại học Hòa Bình chỉ xét tuyển theo Học bạ JobTest vừa gửi đến bạn tất cả những thông tin về điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Hòa Bình qua các năm từ 2019 – 2022. Tùy vào khả năng cũng như định hướng nghề nghiệp mà bạn có thể cân nhắc đưa ra lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân.

đại học hòa bình điểm chuẩn